từ điển việt nhật

giá sách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá sáchgiá sách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá sách

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giá sách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá sách.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giá sách:

Trong tiếng Nhật giá sách có nghĩa là : 本棚 . Cách đọc : ほんだな. Romaji : hondana

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これはとても大きな本棚ですね。
Kore ha totemo ookina hondana desu ne.
Đây là 1 cái giá sách rất to nhỉ

本棚に英語の本がたくさんあります。
hondana ni eigo no moto ga takusan ari masu
Trên giá sách có rất nhiều sách tiếng Anh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tối om:

Trong tiếng Nhật tối om có nghĩa là : 真っ暗 . Cách đọc : まっくら. Romaji : makkura

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

外は真っ暗です。
Soto ha makkura desu.
Bên ngoài tối om

部屋の中では真っ暗です。
heya no juu de ha makkura desu
Trong phòng thì tối om

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sôi lên tiếng Nhật là gì?

bán hết tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giá sách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá sách. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook