kêu hót tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kêu hót
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kêu hót tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kêu hót.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kêu hót:
Trong tiếng Nhật kêu hót có nghĩa là : 鳴く . Cách đọc : なく. Romaji : naku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
どこかでネコが鳴いている。
Doko ka de neko ga nai te iru.
Có con mèo kêu ở đâu đó
鳥が鳴いている
tori ga nai te iru
Chim đang hót.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cây xăng:
Trong tiếng Nhật cây xăng có nghĩa là : ガソリンスタンド . Cách đọc : ガソリンスタンド. Romaji : gasorinsutando
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この近くにガソリンスタンドはありますか。
Kono chikaku ni gasorinsutando ha ari masu ka.
Gần đây có trạm xăng
近所にガソリンスタンドがありますか。
kinjo ni gasorinsutando ga ari masu ka
Gần đây có trạm xăng không?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
đường 1 chiều tiếng Nhật là gì?
đồn cảnh sát tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : kêu hót tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kêu hót. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook