Nguồn gốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Nguồn gốc
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Nguồn gốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Nguồn gốc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ Nguồn gốc:
Trong tiếng Nhật Nguồn gốc có nghĩa là : ソース . Cách đọc : ソース. Romaji : so-su
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ソースはどれですか。
So-su ha dore desu ka.
Nguồn gốc là ở đâu vậy
あの情報のソースはどこですか。
ano jouhou no sosu ha doko desu ka
Nguồn của thông tin đó ở đâu?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cộng thêm vào:
Trong tiếng Nhật cộng thêm vào có nghĩa là : 足す . Cách đọc : たす. Romaji : tasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もう少し醤油を足してください。
Mousukoshi shouyu o tashi te kudasai.
Cho thêm chút dầu shoyu vào đi
塩を足してください。
en wo tashi te kudasai
Hãy cho thêm muối.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : Nguồn gốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Nguồn gốc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook