từ điển nhật việt

shizuka là gì? Nghĩa của từ 静か しずか trong tiếng Nhậtshizuka là gì? Nghĩa của từ 静か  しずか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shizuka là gì? Nghĩa của từ 静か しずか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 静か

Cách đọc : しずか. Romaji : shizuka

Ý nghĩa tiếng việ t : yên tĩnh

Ý nghĩa tiếng Anh : quiet, tranquil

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年の夏休みには静かな所へ行きたい。
Kotoshi no natsuyasumi ni ha shizuka na tokoro he iki tai.
Mùa hè năm nay tôi muốn đến nơi yên tĩnh

静かな場所に住みたいです。
Shizuka na basho ni sumitai desu.
Tôi muốn sống ở nơi yên tĩnh.

Xem thêm :
Từ vựng : 健康

Cách đọc : けんこう. Romaji : kenkou

Ý nghĩa tiếng việ t : sức khỏe

Ý nghĩa tiếng Anh : health

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は健康な生活を送っています。
Watashi ha kenkou na seikatsu wo okutte i masu.
Tôi đang sống 1 cuộc sống khỏe mạnh

健康のために、毎朝スポーツをしている。
Kenkou no tame ni, maiasa supo-tsu wo shite iru.
Vì sức khoẻ mà mỗi ngày tôi đều tập thể thao.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gorufu là gì?

ko-su là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shizuka là gì? Nghĩa của từ 静か しずか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook