từ điển nhật việt

machigau là gì? Nghĩa của từ 間違う まちがう trong tiếng Nhậtmachigau là gì? Nghĩa của từ 間違う  まちがう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu machigau là gì? Nghĩa của từ 間違う まちがう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 間違う

Cách đọc : まちがう. Romaji : machigau

Ý nghĩa tiếng việ t : nhầm lẫn

Ý nghĩa tiếng Anh : make a mistake, be wrong

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたは間違っている。
Anata ha machigatte iru.
Anh đang nhầm lẫn

簡単な問題を間違って、本当に恥ずかしい。
kantan na mondai wo machigatu te
hontouni hazukashii
Tôi nhầm vấn đề đơn giản nên thật sự xấu hổ.

Xem thêm :
Từ vựng : 事務室

Cách đọc : じむしつ. Romaji : jimushitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : văn phòng

Ý nghĩa tiếng Anh : office

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

事務室でコピーを取ってきます。
Jimu shitsu de kopi o totte ki masu.
Tôi đã mang cà phê tới văn phòng

田中先生は事務所にいます。
tanaka sensei ha jimusho ni i masu
Thầy Tanaka ở văn phòng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-tsu là gì?

chiketto là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : machigau là gì? Nghĩa của từ 間違う まちがう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook