kawaisou là gì? Nghĩa của từ 可哀相 かわいそう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kawaisou là gì? Nghĩa của từ 可哀相 かわいそう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 可哀相
Cách đọc : かわいそう. Romaji : kawaisou
Ý nghĩa tiếng việ t : đáng thương, tội nghiệp
Ý nghĩa tiếng Anh : poor, pitiful
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その可哀相な子供たちは食べるものがない。
Sono kawaisou na kodomo tachi ha taberu mono ga nai.
Mấy đứa trẻ đáng thương đó không có đồ ăn
家族をなくして可哀相な子だ。
kazoku wo nakushi te kawaisou na shi da
Đứa bé tội nghiệp bị mất gia đình.
Xem thêm :
Từ vựng : パトカー
Cách đọc : パトカー. Romaji : patoka-
Ý nghĩa tiếng việ t : xe cảnh sát
Ý nghĩa tiếng Anh : police car
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あそこにパトカーがある。
Asoko ni patoka ga aru.
Có chiếc xe cảnh sát ở đằng kia
パトカーは来ました。
patoka ha ki mashi ta
Xe cảnh sát đến rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kawaisou là gì? Nghĩa của từ 可哀相 かわいそう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook