từ điển nhật việt

hannin là gì? Nghĩa của từ 犯人 はんにん trong tiếng Nhậthannin là gì? Nghĩa của từ 犯人  はんにん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hannin là gì? Nghĩa của từ 犯人 はんにん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 犯人

Cách đọc : はんにん. Romaji : hannin

Ý nghĩa tiếng việ t : hung thủ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あいつが犯人です。
Aitsu ga hannin desu.
Hắn là hung thủ

あの犯人は隣の人です。
ano hannin ha tonari no hito desu
Hung thủ đó là hàng xóm của tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 門

Cách đọc : もん. Romaji : mon

Ý nghĩa tiếng việ t : cái cổng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

8時に学校の門が開きます。
hachi ji ni gakkou no mon ga aki masu
Cửa đại học mở vào lúc 8 giờ

公園の門が閉めました。
kouen no mon ga shime mashi ta
Cửa công viên đã đóng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguoc-lai là gì?

than-tuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hannin là gì? Nghĩa của từ 犯人 はんにん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook