kagayaku là gì? Nghĩa của từ 輝く かがやく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kagayaku là gì? Nghĩa của từ 輝く かがやく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 輝く
Cách đọc : かがやく. Romaji : kagayaku
Ý nghĩa tiếng việ t : tỏa sáng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の瞳は喜びで輝いていますね。
Kanojo no hitomi ha yorokobi de kagayai te i masu ne.
Mắt cô ấy vui vẻ đang sáng lấp lánh kìa
このダイヤモンドが輝いている。
kono daiyamondo ga kagayai te iru
Viên kim cương này đang toả sáng.
Xem thêm :
Từ vựng : 農家
Cách đọc : のうか. Romaji : nouka
Ý nghĩa tiếng việ t : nông dân
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は農家に生まれました。
Kare ha nouka ni umare mashi ta.
Anh ấy được sinh ra trong gia đình nông dân
農家が稲を収穫している。
nouka ga ine wo shuukaku shi te iru
Nông dân đang thu hoạch lúa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kagayaku là gì? Nghĩa của từ 輝く かがやく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook