hagemasu là gì? Nghĩa của từ 励ます はげます trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hagemasu là gì? Nghĩa của từ 励ます はげます trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 励ます
Cách đọc : はげます. Romaji : hagemasu
Ý nghĩa tiếng việ t : cổ vũ
Ý nghĩa tiếng Anh : encourage, cheer up
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父が息子を励ましたの。
Chichi ga musuko o hagemashi ta no.
Ông bố đã động viên con trai của mình
私たちの学校のチームを励ます。
Watashitachi no gakkou no chi-mu o hagemasu.
Cổ vũ cho đội của trường chúng tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 涙
Cách đọc : なみだ. Romaji : namida
Ý nghĩa tiếng việ t : nước mắt
Ý nghĩa tiếng Anh : tear
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は涙を流したんだ。
Kanojo ha namida o nagashi tan da.
Cô ấy đã chảy nước mắt
目に涙がこぼれる。
Me ni namida ga koboreru.
Nước mắt tràn đầy trong mắt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hagemasu là gì? Nghĩa của từ 励ます はげます trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook