shokuba là gì? Nghĩa của từ 職場 しょくば trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shokuba là gì? Nghĩa của từ 職場 しょくば trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 職場
Cách đọc : しょくば. Romaji : shokuba
Ý nghĩa tiếng việ t : nơi làm việc
Ý nghĩa tiếng Anh : place of work, office
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
自宅から職場まで1時間かかります。
Jitaku kara shokuba made 1 jikan kakari masu.
Từ nhà của tôi đến nơi làm việc mất 1 giờ
職場に犬を連れて行かないでください。
Shokuba ni inu wo tsurete ikanaide kudasai.
Đừng dắt theo chó tới nơi làm việc.
Xem thêm :
Từ vựng : 隣
Cách đọc : となり. Romaji : tonari
Ý nghĩa tiếng việ t : bên cạnh
Ý nghĩa tiếng Anh : next to, next door
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
隣の部屋からテレビの音が聞こえる。
Tonari no heya kara terebi no oto ga kikoeru.
Từ phòng bên cạnh tôi có thể nghr được âm thanh của ti vi
隣の人は優しいおじいさんです。
Tonari no hito ha yasashii ojīsandesu.
Hàng xóm của tôi là một ông lão hiền lành.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shokuba là gì? Nghĩa của từ 職場 しょくば trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook