từ điển nhật việt

shitsugyou là gì? Nghĩa của từ 失業 しつぎょう trong tiếng Nhậtshitsugyou là gì? Nghĩa của từ 失業  しつぎょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shitsugyou là gì? Nghĩa của từ 失業 しつぎょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 失業

Cách đọc : しつぎょう. Romaji : shitsugyou

Ý nghĩa tiếng việ t : thất ngiệp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達のお父さんが突然失業したの。
tomodachi no otousan ga totsuzen shitsugyou shi ta no
Tomodachi no otousan ga totsuzen shitsugyou shi ta no.
Bố của bạn tôi đột nhiên thất nghiệp

今日から失業者になる。
konnichi kara shitsugyou mono ni naru
Từ hôm nay tôi là người thất nghiệp.

Xem thêm :
Từ vựng : 任せる

Cách đọc : まかせる. Romaji : makaseru

Ý nghĩa tiếng việ t : giao cho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この仕事は君に任せる。
kono shigoto ha kimi ni makaseru
Kono shigoto ha kimi ni makaseru.
Công việc gio cho anh (tin tưởng vào anh)

今度私に任せてください。
kondo watashi ni makase te kudasai
Lần này hãy giao cho tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nga-tu là gì?

uot-sung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shitsugyou là gì? Nghĩa của từ 失業 しつぎょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook