yume là gì? Nghĩa của từ 夢 ゆめ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yume là gì? Nghĩa của từ 夢 ゆめ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 夢
Cách đọc : ゆめ. Romaji : yume
Ý nghĩa tiếng việ t : ước mơ, giấc mơ
Ý nghĩa tiếng Anh : dream
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の夢は先生になることです。
Watashi no yume ha sensei ni naru koto desu.
Ước mơ của tôi là trở thành cô giáo
怖い夢を見た。
Kowai yume wo mita.
Tôi đã mơ giấc mơ đáng sợ.
Xem thêm :
Từ vựng : 職場
Cách đọc : しょくば. Romaji : shokuba
Ý nghĩa tiếng việ t : nơi làm việc
Ý nghĩa tiếng Anh : place of work, office
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
自宅から職場まで1時間かかります。
Jitaku kara shokuba made 1 jikan kakari masu.
Từ nhà của tôi đến nơi làm việc mất 1 giờ
職場に犬を連れて行かないでください。
Shokuba ni inu wo tsurete ikanaide kudasai.
Đừng dắt theo chó tới nơi làm việc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yume là gì? Nghĩa của từ 夢 ゆめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook