từ điển việt nhật

giản lược, thu nhỏ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giản lược, thu nhỏgiản lược, thu nhỏ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giản lược, thu nhỏ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giản lược, thu nhỏ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giản lược, thu nhỏ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giản lược, thu nhỏ:

Trong tiếng Nhật giản lược, thu nhỏ có nghĩa là : 省略 . Cách đọc : しょうりゃく. Romaji : shouryaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地図内の小さい建物は省略してあります。 
chizu nai no chiisai tatemono ha shouryaku shi te ari masu
những toà nhà nhỏ được thu nhỏ lên trên bản đồ

この建物の省略版はこれです。
kono tatemono no shouryaku ban ha kore desu
Bản thu nhỏ của toà nhà này là cái này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lừa gạt:

Trong tiếng Nhật lừa gạt có nghĩa là : だます . Cách đọc : だます. Romaji : damasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人をだましてはいけません。       
hito wo damashi te ha ike mase n
không được lừa gạt người khác

彼女は彼氏にだまされました。
kanojo ha kareshi ni damasa re mashi ta
Cô ấy bị bạn trai lừa đảo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngoại thành tiếng Nhật là gì?

tiền hàng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giản lược, thu nhỏ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giản lược, thu nhỏ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook