cách cư xử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cách cư xử
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cách cư xử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cách cư xử.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cách cư xử:
Trong tiếng Nhật cách cư xử có nghĩa là : マナー. Cách đọc : まな-. Romaji : mana-
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
食事のマナーを守りましょう。
shokuji no mana- wo mamori masho u
Hãy tuân thủ cách cư xử trong khi ăn
最近の若者のマナーが悪い。
saikin no wakamono no mana- ga warui
Giới trẻ ngày nay hành xử xấu.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hát Karaoke:
Trong tiếng Nhật hát Karaoke có nghĩa là : カラオケ. Cách đọc : からおけ. Romaji : karaoke
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会社帰りに仲間とカラオケに行きました。
kaisha gaeri ni nakama to karaoke ni iki mashi ta
Khi từ văn phòng về tôi đã cùng đồng nghiệp đi hát Karaoke
週末、よく友達と一緒にカラオケに行きます。
shuumatsu yoku tomodachi to issho ni karaoke ni iki masu
Cuối tuần tôi thường đi karaoke cùng với bạn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
không bao giờ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cách cư xử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cách cư xử. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook