dokitto là gì? Nghĩa của từ どきっと どきっと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dokitto là gì? Nghĩa của từ どきっと どきっと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : どきっと
Cách đọc : どきっと. Romaji : dokitto
Ý nghĩa tiếng việ t : ngạc nhiên, sốc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
突然の質問にどきっとしたよ。
totsuzen no shitsumon ni doki tto shi ta yo
Tôi đã sốc trước 1 câu hỏi bất chợt
母の決定にどきっとした。
haha no kettei ni doki tto shi ta
Tôi ngạc nhiên trước quyết định của mẹ.
Xem thêm :
Từ vựng : 乗り遅れる
Cách đọc : のりおくれる. Romaji : noriokureru
Ý nghĩa tiếng việ t : nhỡ tàu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
寝坊して新幹線に乗り遅れたよ。
nebou shi te shinkansen ni noriokure ta yo
Tôi ngủ quên nên đã nhỡ tàu Shinkansen
終電に乗り遅れた。
shuuden ni noriokure ta
Tôi bị nhỡ chuyến tàu cuối.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dokitto là gì? Nghĩa của từ どきっと どきっと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook