hikkiyougu là gì? Nghĩa của từ 筆記用具 ひっきようぐ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hikkiyougu là gì? Nghĩa của từ 筆記用具 ひっきようぐ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 筆記用具
Cách đọc : ひっきようぐ. Romaji : hikkiyougu
Ý nghĩa tiếng việ t : dụng cụ để tốc kí
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は筆記用具を忘れました。
Kyou ha hikkiyougu wo wasure mashi ta
Hôm nay tôi đã quên dụng cụ ghi chép
筆記用具は家に忘れてしまった。
hikkiyougu ha uchi ni wasure te shimatta
Tôi lỡ để quên dụng cụ ghi chép ở nhà.
Xem thêm :
Từ vựng : くすぐる
Cách đọc : くすぐる. Romaji : kusuguru
Ý nghĩa tiếng việ t : làm buồn, cù léc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
弟に足の裏をくすぐられた。
otouto ni ashi no ura wo kusugura re ta
Tôi bị em trai cù vào lòng bàn chân
兄をくすぐった。
ani wo kusugutta
Tôi cù léc anh trai.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
duong-vach-ke-trang-de-canh-bao là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : hikkiyougu là gì? Nghĩa của từ 筆記用具 ひっきようぐ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook