từ điển nhật việt

shikin là gì? Nghĩa của từ 資金 しきん trong tiếng Nhậtshikin là gì? Nghĩa của từ 資金  しきん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shikin là gì? Nghĩa của từ 資金 しきん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 資金

Cách đọc : しきん. Romaji : shikin

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền vốn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは今、結婚資金を貯めています。
watakushi tachi ha ima kekkon shikin wo tame te i masu
Chúng tôi hiện tại đang tích tiền vốn dành cho kết hôn

わたしが出した資金は30万円です。
watashi ga dashi ta shikin ha san jyuu man en desu
Tiền vốn tôi đưa ra là 30 vạn yên.

Xem thêm :
Từ vựng : 投資

Cách đọc : とうし. Romaji : toushi

Ý nghĩa tiếng việ t : sự đầu tư

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は4つの会社に投資しています。
Watashi ha 4 tsu no kaisha ni toushi shi te i masu.
Tôi đang đầu tư vào 4 công ty

このプロジェクトに投資するつもりだ。
kono purojiekuto ni toushi suru tsumori da
Tôi định đầu tư vào dự án này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

co-nha-y là gì?

thuc-long là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shikin là gì? Nghĩa của từ 資金 しきん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook