tosho là gì? Nghĩa của từ 図書 としょ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tosho là gì? Nghĩa của từ 図書 としょ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 図書
Cách đọc : としょ. Romaji : tosho
Ý nghĩa tiếng việ t : sách
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは児童図書です。
kore ha jidou tosho desu
Đây là sách nhi đồng
これは30未満向けの図書です。
kore ha sanjyuu miman muke no tosho desu
Đây là sách hướng tới người dưới 30 tuổi.
Xem thêm :
Từ vựng : 別れ
Cách đọc : わかれ. Romaji : wakare
Ý nghĩa tiếng việ t : sự chia li
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
別れはいつでも悲しいものです。
wakare ha itsu demo kanashii mono desu
Sự chia li lúc nào cũng sầu bi
何の別れでも苦痛です。
nan no wakare demo kutsuu desu
Sự chia li nào cũng đau khổ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tosho là gì? Nghĩa của từ 図書 としょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook