từ điển nhật việt

kyodai là gì? Nghĩa của từ 巨大 きょだい trong tiếng Nhậtkyodai là gì? Nghĩa của từ 巨大  きょだい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyodai là gì? Nghĩa của từ 巨大 きょだい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 巨大

Cách đọc : きょだい. Romaji : kyodai

Ý nghĩa tiếng việ t : khổng lồ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの巨大な建物は博物館です。
Ano kyodai na tatemono ha hakubutsukan desu.

Toà nhà khổng lồ đó là bảo tàng

あの城がとても巨大です。
ano shiro ga totemo kyodai desu
Toà lâu đài kia rất to.

Xem thêm :
Từ vựng : 表す

Cách đọc : あらわす. Romaji : arawasu

Ý nghĩa tiếng việ t : thể hiện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは万歳をして喜びを表しました。
Watashi tachi ha banzai o shi te yorokobi o arawashi mashi ta.
Chúng tôi hô banzai (vạn tuế) để thể hiện niềm vui của mình

自分の長所を表してください。
jibun no chousho wo arawashi te kudasai
Hãy thể hiện sở trường của bản thân.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gia-tang là gì?

dac-trung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kyodai là gì? Nghĩa của từ 巨大 きょだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook