từ điển việt nhật

dấu vết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu vếtdấu vết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu vết

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dấu vết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu vết.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu vết:

Trong tiếng Nhật dấu vết có nghĩa là : 跡 . Cách đọc : あと. Romaji : ato

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここにタイヤの跡があるわ。       
koko ni taiya no ato ga aru wa
ở đây có vết bánh xe

泥棒は何の跡でも残しない。
dorobou ha nan no ato demo noko shi nai
Ăn trộm không để lại một dấu vết gì.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ màn, rèm:

Trong tiếng Nhật màn, rèm có nghĩa là : 幕 . Cách đọc : まく. Romaji : maku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ステージの幕が上がったんだ。      
suteji no maku ga agatta n da
tấm màn sân khấu đang nâng lên

窓の幕をあげる。
mado no maku wo ageru
Tôi sẽ nâng tấm rèm cửa sổ lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giáo dục tiếng Nhật là gì?

tiến lên phía trước tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dấu vết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu vết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook