từ điển việt nhật

bị ướt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị ướtbị ướt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị ướt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bị ướt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị ướt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bị ướt:

Trong tiếng Nhật bị ướt có nghĩa là : 濡れる . Cách đọc : ぬれる. Romaji : mereru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雨で濡れてしまった。
Ame de nure te shimatta.
Vì mưa mà tôi đã bị ướt

雨が突然降って濡れてしまった。
Ame ga totsuzen futte nurete shimatta.
Mưa đột nhiên rơi nên tôi bị ướt rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phần trăm:

Trong tiếng Nhật phần trăm có nghĩa là : パーセント . Cách đọc : パーセント . Romaji : pa-sento

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

全体の80パーセントが完成しました。
Zentai no 80 pasento ga kansei shi mashi ta.
80% của tổng thể đã được hoàn thành

手術の成功の率は100%です。
Shujutsu no seikou no ritsu wa 100 pa-sento desu.
Tỷ lệ thành công của phẫu thuật là 100%.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tăng lên tiếng Nhật là gì?

vỗ tay tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bị ướt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị ướt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook