tiền hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền hàng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiền hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền hàng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền hàng:
Trong tiếng Nhật tiền hàng có nghĩa là : 代金 . Cách đọc : だいきん. Romaji : daikin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここで代金をお支払いください。
koko de daikin wo oshiharai kudasai
hãy trả tiềng hàng tại đây đi
今月の公共代金はまだ払っていません。
kongetsu no koukyou daikin ha mada haratte i mase n
Tiền phí công cộng tháng này tôi vẫn chưa trả.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngay lập tức:
Trong tiếng Nhật ngay lập tức có nghĩa là : 直ちに . Cách đọc : ただちに. Romaji : tadachini
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
直ちに会社に戻ってください。
tadachini gaisha ni modotte kudasai
quay về công ty ngay lập tức
直ちに行きます。
tadachini iki masu
Tôi sẽ đi ngay lập tức.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tiền hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền hàng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook