từ điển việt nhật

dài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dàidài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dài

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dài.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dài:

Trong tiếng Nhật dài có nghĩa là : 長い . Cách đọc : ながい. Romaji : nagai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏は日が長い。
Natsu ha hi ga nagai。
Ngày của mùa hè dài

彼が言いたいことが長いです。
Kare ga iitai koto ga nagai desu.
Điều anh ấy muốn nói dài.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sách:

Trong tiếng Nhật sách có nghĩa là : 本 . Cách đọc : ほん. Romaji : hon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

本を1冊買いました。
Hon wo 1 satsu kaimashita.
Tôi đã mua một quyển sách

先生からもらった本はまだ新しいです。
Sensei kara moratta hon ha mada atarashii desu.
Quyển sách tôi nhận được từ thấy giáo vẫn còn mới.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

năm nay tiếng Nhật là gì?

thường tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dài. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook