tính tự chủ, độc lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính tự chủ, độc lập
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tính tự chủ, độc lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính tự chủ, độc lập.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tính tự chủ, độc lập:
Trong tiếng Nhật tính tự chủ, độc lập có nghĩa là : 自主的 . Cách đọc : じしゅてき. Romaji : jishuteki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
学生たちは自主的に勉強会を開いたわよ。
gakusei tachi ha jishu teki ni benkyou kai wo ai ta wa yo
Học sinh đã tự chủ động mở hội học tập đó
自主的に英語を習った。
jishu teki ni eigo wo naratu ta
Tôi đã tự giác học tiếng Anh.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mang tính toàn diện:
Trong tiếng Nhật mang tính toàn diện có nghĩa là : 全面的 . Cách đọc : ぜんめんてき. Romaji : zenmenteki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼が全面的に協力してくれるそうです。
kare ga zemmen teki ni kyouryoku shi te kureru sou desu
Anh có vẻ đã hợp tác một cách toàn diện
全面的な問題ですね。
zemmen teki na mondai desu ne
Câu hỏi mang tính toàn diện.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
việc đồng yên lên giá tiếng Nhật là gì?
người tiêu dùng tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tính tự chủ, độc lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính tự chủ, độc lập. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook