từ điển việt nhật

bàn ăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn ănbàn ăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn ăn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bàn ăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn ăn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn ăn:

Trong tiếng Nhật bàn ăn có nghĩa là : 食卓 . Cách đọc : しょくたく. Romaji : shokutaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

食卓に花を飾りましょう。
shokutaku ni hana wo kazari masho u
hãy bày hoa ra bàn ăn nào

食卓を片付けてください。
shokutaku wo katazuke te kudasai
Hãy dọn dẹp bàn ăn đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếng địa phương, phương ngữ:

Trong tiếng Nhật tiếng địa phương, phương ngữ có nghĩa là : 方言 . Cách đọc : ほうげん. Romaji : hougen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は方言で話します。
kare ha hougen de hanashi masu
anh ta nói tiếng địa phương

方言がよく分からないです。
hougen ga yoku wakara nai desu
Tôi không hiểu tiếng địa phương lắm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hiếm có, ít có tiếng Nhật là gì?

anh em sinh đôi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bàn ăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn ăn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook