từ điển việt nhật

thái độ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thái độthái độ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thái độ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thái độ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thái độ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thái độ:

Trong tiếng Nhật thái độ có nghĩa là : 態度 . Cách đọc : たいど. Romaji : taido

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの男の態度にみんなあきれてたよ。
ano otoko no taido ni minna akire te ta yo
Mọi người đã chán với thái độ của người đàn ông đó

あの生徒は生意気な態度をとった。
ano seito ha namaiki na taido wo totta
Học sinh đó có thái độ hỗn láo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quá trình, tiến trình:

Trong tiếng Nhật quá trình, tiến trình có nghĩa là : 過程 . Cách đọc : かてい. Romaji : katei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

プログラムの過程に問題があるの。
puroguramu no katei ni mondai ga aru no
Anh có câu hỏi với quá trình (tiến trình) của chương trình à

それは長い過程です。
sore ha nagai katei desu
Đó là quá trình dài.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự cân bằng tiếng Nhật là gì?

sự liên tục tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thái độ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thái độ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook