từ điển việt nhật

quốc tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tếquốc tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tế

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quốc tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tế.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tế:

Trong tiếng Nhật quốc tế có nghĩa là : 国際 . Cách đọc : こくさい. Romaji : kokusai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここで国際会議が開かれます。
Koko de kokusai kaigi ga hirakare masu.
.
Hội nghị quốc tế sẽ được mở tại đây

これは国際的な問題です。
Kore ha kokusai teki na mondai desu.
Đây là vấn đề mang tính toàn cầu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc họp:

Trong tiếng Nhật cuộc họp có nghĩa là : 会議 . Cách đọc : かいぎ. Romaji : kaigi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の午後、大事な会議があります。
Kyou no gogo, daiji na kaigi ga ari masu.
Chiều nay có một cuộc họp quan trọng

明日大切な会議がある。
Ashita taisetsu na kaigi ga aru.
Ngày mai có cuộc họp quan trọng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đề án tiếng Nhật là gì?

văn phòng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quốc tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tế. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook