từ điển nhật việt

narubeku là gì? Nghĩa của từ なるべく なるべく trong tiếng Nhậtnarubeku là gì? Nghĩa của từ なるべく  なるべく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu narubeku là gì? Nghĩa của từ なるべく なるべく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : なるべく

Cách đọc : なるべく. Romaji : narubeku

Ý nghĩa tiếng việ t : tới mức có thể

Ý nghĩa tiếng Anh : as…as possible, if possible

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

なるべく早く仕事を終わらせてください。
Narubeku hayaku shigoto o owarase te kudasai.
Hãy kết thúc công việc nhanh tới mức có thể

なるべく大きく叫んでください。
Hãy hét to hết mức có thể.

Xem thêm :
Từ vựng : じっと

Cách đọc : じっと. Romaji : jitto

Ý nghĩa tiếng việ t : chăm chú

Ý nghĩa tiếng Anh : without moving, still

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの生徒はじっと先生の話を聞いていたね。
Ano seito ha jitto sensei no hanashi o kii te i ta ne.
Cậu học trò đó chăm chú nghe câu chuyện của thầy giáo

あの男の人は私にじっと見ている。
Ano otoko no hito ha watashi ni jitto miteiru.
Người đàn ông kia nhìn tôi chằm chằm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shokki là gì?

nobosu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : narubeku là gì? Nghĩa của từ なるべく なるべく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook