từ điển nhật việt

keiei là gì? Nghĩa của từ 経営 けいえい trong tiếng Nhậtkeiei là gì? Nghĩa của từ 経営  けいえい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keiei là gì? Nghĩa của từ 経営 けいえい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 経営

Cách đọc : けいえい. Romaji : keiei

Ý nghĩa tiếng việ t : kinh doanh

Ý nghĩa tiếng Anh : management, operation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

我が社の経営はうまくいっています。
Waga sha no keiei ha umaku itte i masu.
Việc kinh doanh của công ty chúng ta đang tiến triển tốt

彼女は経営が上手です。
kanojo ha keiei ga jouzu desu
Cô ấy kinh doanh giỏi.

Xem thêm :
Từ vựng : 拡大

Cách đọc : かくだい. Romaji : kakudai

Ý nghĩa tiếng việ t : mở rộng

Ý nghĩa tiếng Anh : magnification, enlargement

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この図を拡大コピーしてください。
Kono zu o kakudai kopi shi te kudasai.
Hãy copy phóng to bản đồ này cho tôi

私たちのパターンを拡大してください。
watakushi tachi no patan wo kakudai shi te kudasai
Hãy phóng to mẫu của chúng tôi lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shisei là gì?

shuuhen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keiei là gì? Nghĩa của từ 経営 けいえい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook