từ điển nhật việt

satuei là gì? Nghĩa của từ 撮影 さつえい trong tiếng Nhậtsatuei là gì? Nghĩa của từ 撮影  さつえい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu satuei là gì? Nghĩa của từ 撮影 さつえい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 撮影

Cách đọc : さつえい. Romaji : satuei

Ý nghĩa tiếng việ t : chụp ảnh, ghi hình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

撮影は3か月かけて行われました。
satsuei ha sankagetsu kake te okonawa re mashi ta
Tôi đã tiến hành chụp ảnh trong 3 tháng

撮影が好きです。
satsuei ga suki desu
Tôi thích chụp ảnh.

Xem thêm :
Từ vựng : エネルギー

Cách đọc : えねるぎ-. Romaji : enerugi-

Ý nghĩa tiếng việ t : năng lượng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

若者たちはエネルギーにあふれていますね。
wakamono tachi ha enerugi- ni afure te i masu ne
Những người trẻ tuổi nhiều năng lượng nhỉ

サンエネルギーを使うべきだ。
san enerugi- wo tsukau beki da
Nên sử dụng năng lượng mặt trời.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hien-phap là gì?

cam-on là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : satuei là gì? Nghĩa của từ 撮影 さつえい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook