hourensou là gì? Nghĩa của từ ほうれん草 ほうれんそう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hourensou là gì? Nghĩa của từ ほうれん草 ほうれんそう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ほうれん草
Cách đọc : ほうれんそう. Romaji : hourensou
Ý nghĩa tiếng việ t : rau chân vịt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ほうれん草はビタミンが豊富です。
hourensou ha bitamin ga houfu desu
Món rau chân vịt này rất nhiều vitamin
ほうれん草が大嫌いです。
hourensou ga daikirai desu
Tôi rất ghét rau chân vịt.
Xem thêm :
Từ vựng : マヨネーズ
Cách đọc : まよの-ず. Romaji : mayono-zu
Ý nghĩa tiếng việ t : nước sốt Mayone
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
サラダにマヨネーズをかけたの。
sarada ni mayone-zu wo kake ta no
Tôi đã tưới mayone vào salad
サラダにマヨネーズをつけて食べた。
sarada ni mayone-zu wo tsuke te tabe ta
Tôi rưới sốt Mayone lên salad rồi ăn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hourensou là gì? Nghĩa của từ ほうれん草 ほうれんそう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook