zarazara là gì? Nghĩa của từ ざらざら ざらざら trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zarazara là gì? Nghĩa của từ ざらざら ざらざら trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ざらざら
Cách đọc : ざらざら. Romaji : zarazara
Ý nghĩa tiếng việ t : ram ráp, xù xì
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
砂ぼこりで机がざらざらしているね。
sunabokori de tsukue ga zarazara shi te iru ne
Cái bàn toàn cát nên ram ráp xù xì
ざらざらな表面がある壁。
zarazara na hyoumen ga aru kabe
Bức tường có bề mặt xù xì.
Xem thêm :
Từ vựng : ぬるぬる
Cách đọc : ぬるぬる. Romaji : nurunuru
Ý nghĩa tiếng việ t : nhớp nháp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
うなぎはぬるぬるしていますね。
unagi ha nurunuru shi te i masu ne
Con lươn nhớp nháp
蛇の肌がぬるぬるするね。
hebi no hadae ga nurunuru suru ne
Da con rắn nhớp nháp nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : zarazara là gì? Nghĩa của từ ざらざら ざらざら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook