từ điển nhật việt

hara là gì? Nghĩa của từ 腹 はら trong tiếng Nhậthara là gì? Nghĩa của từ 腹  はら trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hara là gì? Nghĩa của từ 腹 はら trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 腹

Cách đọc : はら. Romaji : hara

Ý nghĩa tiếng việ t : bụng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

腹が減って動けない。
Hara ga hette ugoke nai.
Bụng đói, không cử động nổi

腹がへってしまった。
hara ga hette shimatta
Bụng tôi đói rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 玉

Cách đọc : たま. Romaji : tama

Ý nghĩa tiếng việ t : viên ngọc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の顔に玉のような汗が流れていたの。
Kare no kao ni tama no you na ase ga nagare te i ta no.
Trên khuôn mặt của anh ấy có giọt mồ hôi như viên ngọc lăn xuống

これは価値がある玉ですよ。
kore ha kachi ga aru tama desu yo
Đây là viên ngọc có giá trị đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chung-co là gì?

goc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hara là gì? Nghĩa của từ 腹 はら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook