từ điển nhật việt

daibu là gì? Nghĩa của từ 大分 だいぶ trong tiếng Nhậtdaibu là gì? Nghĩa của từ 大分  だいぶ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu daibu là gì? Nghĩa của từ 大分 だいぶ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 大分

Cách đọc : だいぶ. Romaji : daibu

Ý nghĩa tiếng việ t : hầu hết

Ý nghĩa tiếng Anh : greatly, fairly, highly

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大分ピアノが上手くなりました。
Ooita piano ga umaku nari mashi ta.
Tôi đã đánh piano giỏi hơn khá nhiều

彼の話すスキルはだいぶよくなる。
kare no hanasu sukiru ha daibu yoku naru
Kỹ năng nói chuyện của anh ấy tốt hơn khá nhiều.

Xem thêm :
Từ vựng : デート

Cách đọc : デート. Romaji : de-to

Ý nghĩa tiếng việ t : hẹn hò

Ý nghĩa tiếng Anh : date, romantic meeting

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

デートで遊園地に行きました。
Deto de yuuen chi ni iki mashi ta.
Vào hôm hẹn hò, chúng tôi đã đi khu vui chơi

デートならロマンチックなところがいいね。
deto nara romanchikku na tokoro ga ii ne
Nếu hẹn hò thì nơi lãng mạn là hơn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tsuyu là gì?

massugu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : daibu là gì? Nghĩa của từ 大分 だいぶ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook