kushakusha là gì? Nghĩa của từ くしゃくしゃ くしゃくしゃ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kushakusha là gì? Nghĩa của từ くしゃくしゃ くしゃくしゃ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : くしゃくしゃ
Cách đọc : くしゃくしゃ. Romaji : kushakusha
Ý nghĩa tiếng việ t : nhàu nát, nhăn nhúm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
紙をくしゃくしゃに丸めました。
kami wo kushakusha ni marume mashi ta
Tôi đã vo tròn tờ giấy
この手紙がどうしてくしゃくしゃしているか。
kono tegami ga doushite kushakusha shi te iru ka
Bức thư này tại sao lại nhăn nhúm vậy?
Xem thêm :
Từ vựng : 食パン
Cách đọc : しょくぱん. Romaji : shokupan
Ý nghĩa tiếng việ t : bánh mỳ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
朝食に食パンを2枚食べました。
choushoku ni shokupan wo ni mai tabe mashi ta
Tôi đã ăn 2 lát bánh mỳ
食パンを焼きました。
shokupan wo yaki mashi ta
Tôi đã nướng bánh mỳ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kushakusha là gì? Nghĩa của từ くしゃくしゃ くしゃくしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook