từ điển nhật việt

hotto là gì? Nghĩa của từ ほっと ほっと trong tiếng Nhậthotto là gì? Nghĩa của từ ほっと ほっと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hotto là gì? Nghĩa của từ ほっと ほっと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ほっと

Cách đọc : ほっと. Romaji : hotto

Ý nghĩa tiếng việ t : thấy nhẹ nhõm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

家に着いてほっとしたよ。
uchi ni tsui te hotto shi ta yo
Về tới nhà tôi thấy thật nhẹ nhõm

試験が出来て、ほっとした。
shiken ga deki te hotto shi ta
Làm được bài thi nên tôi cảm thấy nhẹ nhõm.

Xem thêm :
Từ vựng : 傷付ける

Cách đọc : きずつける. Romaji : kizutsukeru

Ý nghĩa tiếng việ t : làm tổn thương

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたを傷付けるつもりはありませんでした。
anata wo kizutsukeru tsumori ha ari masen deshi ta
Tôi không có ý định làm tổn thương anh

言葉で他人を傷つけてはいけない。
kotoba de tanin wo kizutsuke te ha ike nai
Không được làm tổn thương người khác bằng lời nói.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhin-xuong là gì?

ve-ban-truoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hotto là gì? Nghĩa của từ ほっと ほっと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook