tomeru là gì? Nghĩa của từ 止める とめる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tomeru là gì? Nghĩa của từ 止める とめる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 止める
Cách đọc : とめる. Romaji : tomeru
Ý nghĩa tiếng việ t : dừng
Ý nghĩa tiếng Anh : stop, give up
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
冗談は止めてください。
Joudan ha tome te kudasai.
Hãy dừng ngay cái việc nói đùa đó đi
ここで車を止めてください。
Koko de kuruma o tome te kudasai.
Hãy dừng xe ở đây.
Xem thêm :
Từ vựng : 四日
Cách đọc : よっか. Romaji : yokka
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày mồng 4
Ý nghĩa tiếng Anh : four days, fourth of the month
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新学期は来月の四日からです。
Shin gakki ha raigetsu no yokka kara desu.
Kì học mới sẽ bắt đầu từ ngày mồng 4 của tháng sau
試験日は来月の四日です。
Shiken bi ha raigetsu no yokka desu.
Ngày thi là mùng bốn tháng sau.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tomeru là gì? Nghĩa của từ 止める とめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook