koma-sharu là gì? Nghĩa của từ コマーシャル こま-しゃる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koma-sharu là gì? Nghĩa của từ コマーシャル こま-しゃる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : コマーシャル
Cách đọc : こま-しゃる. Romaji : koma-sharu
Ý nghĩa tiếng việ t : quảng cáo thương mại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はテレビのコマーシャルに出ているわ。
kanojo ha terebi no koma-sharu ni de te iru wa
Cô ấy xuất hiện trong quảng cáo trên tivi đó
有名な俳優はコマーシャルに出ている。
yuumei na haiyuu ha koma-sharu ni de te iru
Diễn viên nổi tiếng xuất hiện trên quảng cáo thương mại.
Xem thêm :
Từ vựng : チェンジ
Cách đọc : cへんじ. Romaji : chenji
Ý nghĩa tiếng việ t : chuyển đổi, thay thế
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
坂道でギアーをチェンジしたよ。
sakamichi de wo chenji shi ta yo
Tôi đã chuyển số khi đi lên đường dốc
今の状況をチェンジしにくいだ。
ima no joukyou wo chenji shi nikui da
Khó để thay đổi tình hình hiện tại.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : koma-sharu là gì? Nghĩa của từ コマーシャル こま-しゃる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook