từ điển nhật việt

kettei là gì? Nghĩa của từ 決定 けってい trong tiếng Nhậtkettei là gì? Nghĩa của từ 決定  けってい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kettei là gì? Nghĩa của từ 決定 けってい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 決定

Cách đọc : けってい. Romaji : kettei

Ý nghĩa tiếng việ t : quyết định

Ý nghĩa tiếng Anh : decision

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会議で重要な決定がありました。
Kaigi de juuyou na kettei ga ari mashi ta.
Trong cuộc họp đã có quyết trịnh trọng yếu

父の決定を通す。
Chichi no kettei wo toosu.
Nghe theo quyết định của bố tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 住宅

Cách đọc : じゅうたく. Romaji : juutaku

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà ở

Ý nghĩa tiếng Anh : housing, residence

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その住宅地は便利な場所にあるね。
Sono juutaku chi ha benri na basho ni aru ne.
Khu nhà ở này ở vị trí thuận lợi nhỉ

駅に近くの住宅を買いたい。
Eki ni chikaku no juutaku o kaitai.
Tôi muốn mua một nhà ở gần nhà ga.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

daihyou- là gì?

meirei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kettei là gì? Nghĩa của từ 決定 けってい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook