từ điển nhật việt

daihyou là gì? Nghĩa của từ 代表 だいひょう trong tiếng Nhậtdaihyou  là gì? Nghĩa của từ 代表  だいひょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu daihyou là gì? Nghĩa của từ 代表 だいひょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 代表

Cách đọc : だいひょう. Romaji : daihyou

Ý nghĩa tiếng việ t : đại biểu, đai diện

Ý nghĩa tiếng Anh : representative

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼がクラスの代表だ。
Kare ga kurasu no daihyou da.
Anh ấy là đại biểu của lớp

日本の代表は高橋選手です。
Nihon no daihyou wa Takahashi senshu desu.
Đại biểu của Nhật Bản là tuyển thủ Takahashi.

Xem thêm :
Từ vựng : 命令

Cách đọc : めいれい. Romaji : meirei

Ý nghĩa tiếng việ t : mệnh lệnh

Ý nghĩa tiếng Anh : command, order

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は命令に従わなかった。
Kanojo ha meirei ni shitagawa nakatta.
Cô ấy đã không tuân theo mệnh lệnh

社長の命令を従わなきゃならない。
Shachou no meirei wo shitagawa nakya naranai.
Phải nghe theo mệnh lệnh của giám đốc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tachiba là gì?

Nao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : daihyou là gì? Nghĩa của từ 代表 だいひょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook