từ điển nhật việt

meirei là gì? Nghĩa của từ 命令 めいれい trong tiếng Nhậtmeirei là gì? Nghĩa của từ 命令  めいれい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu meirei là gì? Nghĩa của từ 命令 めいれい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 命令

Cách đọc : めいれい. Romaji : meirei

Ý nghĩa tiếng việ t : mệnh lệnh

Ý nghĩa tiếng Anh : command, order

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は命令に従わなかった。
Kanojo ha meirei ni shitagawa nakatta.
Cô ấy đã không tuân theo mệnh lệnh

社長の命令を従わなきゃならない。
Shachou no meirei wo shitagawa nakya naranai.
Phải nghe theo mệnh lệnh của giám đốc.

Xem thêm :
Từ vựng : 立場

Cách đọc : たちば. Romaji : tachiba

Ý nghĩa tiếng việ t : lập trường

Ý nghĩa tiếng Anh : standpoint, position

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は自分の立場を分かっていない。
Kanojo ha jibun no tachiba o wakatte i nai.
Cô ấny không biết lập trường của mình

私の立場は同意しないだ。
Watashi no tachiba wa doui shinai da.
Lập trường của tôi là không đồng ý.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Nao là gì?

keisan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : meirei là gì? Nghĩa của từ 命令 めいれい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook