banana là gì? Nghĩa của từ バナナ バナナ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu banana là gì? Nghĩa của từ バナナ バナナ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : バナナ
Cách đọc : バナナ. Romaji : banana
Ý nghĩa tiếng việ t : chuối
Ý nghĩa tiếng Anh : banana
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎朝バナナを食べます。
Watashi ha maiasa banana o tabe masu.
Tôi ăn chuối mỗi tối
一番人気な果物はバナナだろう。
ichi ban ninka na kudamono ha banana daro u
Loài quả được ưa thích nhất có lẽ là chuối.
Xem thêm :
Từ vựng : 可哀相
Cách đọc : かわいそう. Romaji : kawaisou
Ý nghĩa tiếng việ t : đáng thương, tội nghiệp
Ý nghĩa tiếng Anh : poor, pitiful
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その可哀相な子供たちは食べるものがない。
Sono kawaisou na kodomo tachi ha taberu mono ga nai.
Mấy đứa trẻ đáng thương đó không có đồ ăn
家族をなくして可哀相な子だ。
kazoku wo nakushi te kawaisou na shi da
Đứa bé tội nghiệp bị mất gia đình.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : banana là gì? Nghĩa của từ バナナ バナナ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook