từ điển nhật việt

fumu là gì? Nghĩa của từ 踏む ふむ trong tiếng Nhậtfumu là gì? Nghĩa của từ 踏む  ふむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fumu là gì? Nghĩa của từ 踏む ふむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 踏む

Cách đọc : ふむ. Romaji : fumu

Ý nghĩa tiếng việ t : giẫm lên

Ý nghĩa tiếng Anh : step on, tread on

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

運転手がブレーキを踏んだ。
Unten shu ga bureki wo fun da.
Bác lái xe (tài xế) đã giẫm chân (đạp) vào phanh (thắng)

つい草を踏んでしまった。
tsui kusa wo fun de shimatu ta
Tôi lỡ giẫm lên cỏ rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 別々

Cách đọc : べつべつ. Romaji : betsubetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : riêng rẽ từng cái một

Ý nghĩa tiếng Anh : separately

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

別々に払いましょう。
Betsubetsu ni harai masho u.
Chúng ta hãy thanh toán riêng (từng người), thanh toán riêng lẻ (có thể là từng món)

別々にしなさい。
betsubetsu ni shi nasai
Hãy chia ra để trả.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bo-ru là gì?

nigiru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fumu là gì? Nghĩa của từ 踏む ふむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook