ryokou là gì? Nghĩa của từ 旅行 りょこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ryokou là gì? Nghĩa của từ 旅行 りょこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 旅行
Cách đọc : りょこう. Romaji : ryokou
Ý nghĩa tiếng việ t : du lịch
Ý nghĩa tiếng Anh : travel, trip
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
毎年多くの人が海外へ旅行する。
Maitoshi ooku no hito ga kaigai he ryokou suru.
Hàng năm có nhiều người đi du lịch ở nước ngoài
遠くのところに旅行したい。
Tooku no tokoro ni ryokou shi tai.
Tôi muốn đi du lịch tới một nơi xa.
Xem thêm :
Từ vựng : 用意
Cách đọc : ようい. Romaji : youi
Ý nghĩa tiếng việ t : sự chuẩn bị
Ý nghĩa tiếng Anh : preparation
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
食事の用意ができました。
Shokuji no youi ga deki mashi ta.
Tôi có thể chuẩn bị bữa ăn
スピーチの用意を何もしたくない。
Supichi no youi o nani mo shi taku nai.
Tôi không muốn chuẩn bị gì cho bài phát biểu cả.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ryokou là gì? Nghĩa của từ 旅行 りょこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook