từ điển nhật việt

mukou là gì? Nghĩa của từ 向こう むこう trong tiếng Nhậtmukou là gì? Nghĩa của từ 向こう  むこう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mukou là gì? Nghĩa của từ 向こう むこう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 向こう

Cách đọc : むこう. Romaji : mukou

Ý nghĩa tiếng việ t : đối diện

Ý nghĩa tiếng Anh : over there, on the other side

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達は向こうにいます。
Tomodachi ha mukou ni i masu.
Bạn tôi đang ở đối diện

向こうから男の子が私のほうに歩きます。
Mukou kara otokonoko ga watashi no hou ni aruki masu.
Người con trai đi từ phía kia về phía tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 真ん中

Cách đọc : まんなか. Romaji : mannaka

Ý nghĩa tiếng việ t : ở giữa

Ý nghĩa tiếng Anh : center, middle (casual)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

道の真ん中に人が立っている。
Michi no mannaka ni hito ga tatte iru.
Có người đang đứng ở giữa đường

犬と猫の真ん中は本があります。
Inu to neko no mannaka ha hon ga ari masu.
Ở giữa con mèo và con chó có quyển sách.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tooku là gì?

yoko là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mukou là gì? Nghĩa của từ 向こう むこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook