hyouka là gì? Nghĩa của từ 評価 ひょうか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hyouka là gì? Nghĩa của từ 評価 ひょうか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 評価
Cách đọc : ひょうか. Romaji : hyouka
Ý nghĩa tiếng việ t : đánh giá
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
最近、彼の評価が上がった。
Saikin, kare no hyouka ga agatta.
Gần đây, đánh giá về anh ấy đã tăng (được đánh giá cao hơn)
このレストランの評価がいいね。
kono resutoran no hyouka ga ii ne
Đánh giá của nhà hàng này tốt nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 国会
Cách đọc : こっかい. Romaji : kokkai
Ý nghĩa tiếng việ t : quốc hội
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
国会が再開した。
Kokkai ga saikai shi ta.
Quôc hộ đã họp lại
国会に勤めている。
kokkai ni tsutome te iru
Tôi đang làm việc ở quốc hội.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hyouka là gì? Nghĩa của từ 評価 ひょうか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook