từ điển nhật việt

eien là gì? Nghĩa của từ 永遠 えいえん trong tiếng Nhậteien là gì? Nghĩa của từ 永遠  えいえん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu eien là gì? Nghĩa của từ 永遠 えいえん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 永遠

Cách đọc : えいえん. Romaji : eien

Ý nghĩa tiếng việ t : vĩnh viễn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

平和は人類の永遠のテーマです。
heiwa ha jinrui no eien no te-ma desu
Hoà bình là đề tài bất tử của nhân loại

永遠に君の事を愛している。
eien ni kimi no koto wo aishi te iru
Anh mãi mãi yêu em.

Xem thêm :
Từ vựng : 人工

Cách đọc : じんこう. Romaji : jinkou

Ý nghĩa tiếng việ t : nhân tạo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは人工の湖です。
kore ha jinkou no mizuumi esu
Đây là hồ nhân tạo

人工の資源ですよ。
jinkou no shigen desu yo
Tài nguyên nhân tạo đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

khong-hieu-sao là gì?

cuoi-nam là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : eien là gì? Nghĩa của từ 永遠 えいえん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook