từ điển nhật việt

shoukai là gì? Nghĩa của từ 紹介 しょうかい trong tiếng Nhậtshoukai là gì? Nghĩa của từ 紹介  しょうかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shoukai là gì? Nghĩa của từ 紹介 しょうかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 紹介

Cách đọc : しょうかい. Romaji : shoukai

Ý nghĩa tiếng việ t : giới thiệu

Ý nghĩa tiếng Anh : introduction

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

両親に彼女を紹介した。
Ryoushin ni kanojo wo shoukai shi ta.
Tôi đã giới thiệu cô ấy với bố mẹ tôi

自己紹介してください。
Jiko shoukai shite kudasai.
Hãy tự giới thiệu bản thân đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 小学校

Cách đọc : しょうがっこう. Romaji : shougakkou

Ý nghĩa tiếng việ t : trường tiểu học

Ý nghĩa tiếng Anh : elementary school

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

家の近くに小学校があります。
Ie no chikaku ni shougakkou ga ari masu.
Gần nhà tôi có trường tiểu học

通よった小学校は今もうなくなった。
Tsuu yotta shougakkou ha ima mou nakunatta.
Trường tiểu học tôi đã học bây giờ không còn nữa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kouen là gì?

chuugaku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shoukai là gì? Nghĩa của từ 紹介 しょうかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook