chuugaku là gì? Nghĩa của từ 中学 ちゅうがく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuugaku là gì? Nghĩa của từ 中学 ちゅうがく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 中学
Cách đọc : ちゅうがく. Romaji : chuugaku
Ý nghĩa tiếng việ t : trung học
Ý nghĩa tiếng Anh : junior high
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
息子は中学に通っています。
Musuko ha chuugaku ni kayotte imasu.
Con trai tôi đang học trung học
中学の間は一番価値ある間だと言われる。
Chuugaku no ma ha ichiban kachi aru ma da to iwareru.
Người ta thường nói là trung học là quãng thời gian có giá trị nhất.
Xem thêm :
Từ vựng : 成績
Cách đọc : せいせき. Romaji : seiseki
Ý nghĩa tiếng việ t : thành tích
Ý nghĩa tiếng Anh : results, grade
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の成績はまあまあです。
Kare no seiseki ha maa maa desu.
thành tích của anh ấy không tồi
この子は成績がいい子だ。
Kono ko ha seiseki ga ii ko da.
Đứa bé này là đứa bé có thành tích tốt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chuugaku là gì? Nghĩa của từ 中学 ちゅうがく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook