gijtsu là gì? Nghĩa của từ 技術 ぎjつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gijtsu là gì? Nghĩa của từ 技術 ぎjつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 技術
Cách đọc : ぎjつ. Romaji : gijtsu
Ý nghĩa tiếng việ t : kĩ thuật
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は非常に高い技術を持っている。
kare ha hijou ni takai gijutsu wo motu te iru
Anh ấy có kỹ thuật cực cao
この会社の技術が高い。
kono gaisha no gijutsu ga takai
Kỹ thuật của công ty đó cao.
Xem thêm :
Từ vựng : 施設
Cách đọc : しせつ. Romaji : shisetu
Ý nghĩa tiếng việ t : thiết bị
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのホテルにはレジャー施設がたくさんある。
sono hoteru ni ha reja- shisetsu ga takusan aru
Trong khách sạn đó có rất nhiều thiết bị thư giãn
この建物の施設がいいです。
kono tatemono no shisetsu ga ii desu
Thiết bị của toà nhà đó tốt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gijtsu là gì? Nghĩa của từ 技術 ぎjつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook